Tiếng Trung chuyên ngành nail – 99+ Từ vựng tiếng Trung cơ bản

Đóng góp bởi:

Phạm Huệ Nami

Ngày xuất bản: Thứ năm, 28/01/2024 14:08 (UTC +7:00)

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nail sẽ giúp bạn có thể giao tiếp cơ bản với khách hàng tại đây. Bất cứ chủ tiệm nào muốn hành nghề cũng cần biết điều này.

Website Mẫu Nail Đẹp sẽ cung cấp những thông tin liên quan đến các mẫu giao tiếp cơ bản giúp bạn phục vụ khách hàng tốt nhất.

1Tại sao cần học tiếng Trung chuyên ngành nail?

Nghề làm móng đang trở thành xu hướng hot không chỉ ở các quốc gia như Mỹ, Anh. Rất nhiều người Việt đã lựa chọn sang Trung Quốc hành nghề.

Nguyên nhân bởi cùng thuộc châu Á, ngôn ngữ và văn hóa, lối sống gần gũi hơn. Với lượng dân số lớn, đây là thị trường tốt để thợ nail người Việt phát triển.

Bên cạnh đó nguồn hàng chợ đồ nail Quảng Châu tại Trung Quốc vô cùng phong phú. Điều giúp bạn có thể lựa chọn dễ dàng cho cốp đồ của mình.

Học tiếng Trung ngành nghề này giúp ích nhiều trong việc có thể tìm kiếm, trả giá để có được hiệu quả kinh tế cao nhất.

tiếng trung chuyên ngành nail
Học tiếng Trung chuyên ngành sẽ giúp bạn hành nghề dễ dàng

Muốn phục vụ khách tốt nhất, bạn cần phải biết từ vựng chuyên ngành làm nail tiếng Trung. Bên cạnh đó là những mẫu giao tiếp cơ bản để trao đổi với khách hàng.

Bạn sẽ hiểu được mong muốn, nhu cầu của khách. Từ đó lên mẫu phục vụ tốt nhất mang đến sự hài lòng.

Đây chính là điều kiện để tiệm đông khách hơn mỗi ngày và có phát triển tốt tại đây.

2Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nail cơ bản

Sau đây, Maunaildep sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng cơ bản khi nói chuyện với khách hàng. Có cả phiên âm tiếng Việt để việc đọc hiểu dễ dàng hơn.

từ vựng chuyên ngành nail
Tổng hợp từ vựng cơ bản trong tiếng Trung về làm nail

Các từ vựng tiếng Trung làm nail cơ bản

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
趾甲 Zhǐjiǎ Móng chân
Dīng Móng tay
脚跟 Jiǎogēn Gót chân
指甲油 Zhǐjiǎ yóu Sơn móng tay
指甲锉 Zhǐjiǎ cuò Dũa móng
修指甲 Xiū zhǐjiǎ Làm móng tay
指甲钳 Zhǐjiǎ qián Bấm móng tay
涂指甲 Tú zhǐjiǎ Vẽ móng
指甲油 Zhǐjiǎ yóu Đánh bóng móng
指甲锉 Zhǐjiǎ cuò Dũa móng
按摩以放松双腿 Ànmó yǐ fàngsōng shuāng tuǐ Xoa bóp thư giãn chân
按摩以放松双手 Ànmó yǐ fàngsōng shuāngshǒu Xoa bóp thư giãn tay
指甲油去除剂 Zhǐjiǎ yóu qùchú jì Tẩy sơn móng
用磨粉,指甲锉覆盖的盖板 Yòng mó fěn, zhǐjiǎ cuò fùgài de gài bǎn Tấm bìa phủ bột mài,dũa móng
捷径 Jiéjìng Cắt ngắn
指甲上的圆形指甲 Zhǐjiǎ shàng de yuán xíng zhǐjiǎ Móng tròn trên đầu móng
闪闪发光的皮肤 Shǎnshǎn fāguāng de pífū Sủi da

Các từ vựng tiếng Trung làm nail về dụng cụ trong nghề

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
指甲尖 Zhǐjiǎ jiān Móng típ
指甲油纸 Zhǐjiǎ yóuzhǐ Phom giấy làm móng
指甲擦洗桌 Zhǐjiǎ cāxǐ zhuō Bàn chà móng
启动 Qǐdòng Lớp sơn lót
有光泽的油漆以保护油漆 Yǒu guāngzé de yóuqī yǐ bǎohù yóuqī Lớp sơn bóng để bảo vệ lớp sơn (sau khi sơn)
表皮钳 Biǎopí qián Kềm cắt da
皮肤柔软霜 Pífū róuruǎn shuāng Kem mềm da
改变抛光 Gǎibiàn pāoguāng Đổi nước sơn
血清护理 Xiěqīng hùlǐ Huyết thanh chăm sóc
杀死死亡细胞 Shā sǐ sǐwáng xìbāo Tẩy tế bào chết
面粉 Miànfěn Bột
手持旅行装置 Shǒuchí lǚxíng zhuāngzhì Bộ phận cầm trong tay để đi máy
钻石头固定在手机上 Zuànshí tou gùdìng zài shǒujī shàng Đầu diamond để gắn vào hand piece
喷样枪 Pēn yàng qiāng Súng để phun mẫu
石材附着在基础上 Shícái fùzhuó zài jīchǔ shàng Đá gắn vào móng
饰品附在指甲上 Shìpǐn fù zài zhǐjiǎ shàng Đồ trang trí gắn lên móng
Jiāo Keo
手动机 Shǒudòng jī Máy hơ tay
精油 Jīngyóu Tinh dầu dưỡng
外用油可使皮肤柔软并易于切割 Wàiyòng yóu kě shǐ pífū róuruǎn bìng yìyú qiēgē Dầu bôi để làm mềm da và dễ cắt
皮剪刀 Pí jiǎndāo Kéo cắt da
油漆颜色样本或设计模板 Yóuqī yánsè yàngběn huò shèjì múbǎn Mẫu màu sơn hay mẫu design

Từ vựng về hình dạng móng trong tiếng Trung chuyên ngành nail

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
圆钉 Yuán dīng Móng tròn
指甲的形状 Zhǐjiǎ de xíngzhuàng Hình dáng của móng
基础是椭圆形的 Jīchǔ shì tuǒyuán xíng de Móng hình ô van
基金会有两个圆角 Jījīn huì yǒu liǎng gè yuán jiǎo Móng vuông 2 góc tròn
尖锐的椭圆形 Jiānruì de tuǒyuán xíng Hình bầu dục nhọn
尖的指甲 Jiān de zhǐjiǎ Móng mũi nhọn
指甲2对角线,扁头 Zhǐjiǎ 2 duì jiǎo xiàn, biǎn tóu Móng 2 góc xéo, đầu bằng
指甲像口红一样呈对角线 Zhǐjiǎ xiàng kǒuhóng yīyàng chéng duì jiǎo xiàn Móng hình chéo như đầu thỏi son
圆头椭圆形指甲 Yuán tóu tuǒyuán xíng zhǐjiǎ Móng hình bầu dục đầu tròn
正方形:角正方形 Zhèngfāngxíng: Jiǎo zhèngfāngxíng Square: Móng hình hộp vuông góc

Từ chuyên ngành nail về cách trang trí móng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
开花 Kāihuā Móng hoa
闪闪发光的指甲 Shǎnshǎn fāguāng de zhǐjiǎ Móng lấp lánh
石钉 Shí dīng Móng tay đính đá
指甲上有斑驳的图案 Zhǐjiǎ shàng yǒu bānbó de tú’àn Móng có họa tiết đốm
条纹指甲 Tiáowén zhǐjiǎ Móng sọc
指甲纸屑 Zhǐjiǎ zhǐ xiè Móng Confetti
领结 Lǐngjié Móng nơ

3Những mẫu giao tiếp tiếng Trung làm nail cơ bản cần biết

Ngoài tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung làm nail, bạn cũng cần biết những mẫu câu cơ bản.

mẫu giao tiếp tiếng trung làm nail
Tìm hiểu những câu thường xuyên cần gieo tiếp với khách hàng

Điều này phục vụ cho việc giao tiếp cơ bản, tìm hiểu ý định của khách hàng cũng như mang lại sự hài lòng tối đa.

Cụ thể, những câu tiếng Trung giao tiếp làm nail thường xuyên được sử dụng như:

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
你好!你好吗? Nǐ hǎo! Nǐ hǎo ma? Xin chào, bạn có khỏe không?
我对你没事吗? Wǒ duì nǐ méishì ma? Tôi khỏe, còn bạn thì sao?
我怎么帮你? Wǒ zěnme bāng nǐ? Tôi có thể giúp gì được cho bạn?
请跟我来修指甲 Qǐng gēn wǒ lái xiū zhǐjiǎ Vui lòng đi theo tôi đến chỗ làm móng
请选择自己的图案和油漆颜色 Qǐng xuǎnzé zìjǐ de tú’àn hé yóuqī yánsè Mời bạn chọn mẫu và màu sơn cho mình
您要哪种指甲? Nín yào nǎ zhǒng zhǐjiǎ? Bạn muốn loại móng kiểu gì?
你要修指甲,不是吗 Nǐ yào xiū zhǐjiǎ, bùshì ma Bạn muốn làm móng tay phải không
我想要椭圆形修指甲 Wǒ xiǎng yào tuǒyuán xíng xiū zhǐjiǎ Tôi muốn làm móng tay hình ô van
您要修脚吗? Nín yào xiūjiǎo ma? Bạn muốn làm móng chân phải không?
我想要一个圆钉 Wǒ xiǎng yào yīgè yuán dīng Tôi muốn làm móng tròn
你能拉近你的手吗 Nǐ néng lā jìn nǐ de shǒu ma Bạn vui lòng đưa tay lại gần hơn
请去结帐柜台 Qǐng qù jié zhàng guìtái Bạn vui lòng qua quầy thanh toán

4Học tiếng Trung chuyên ngành nail ở đâu?

Nếu xác định làm nghề nail bên Trung, bạn cần học từ vựng và giao tiếp cơ bản. Trông các tình huống thực tế, còn khá nhiều vấn đề phát sinh liên quan.

Vậy nên, muốn học các từ vựng tiếng Trung làm nail có thể lựa chọn các trung tâm uy tín. Thường các thành phố lớn như Hà Nội, Đà Nẵng, TP HCM sẽ có nhiều cơ sở đào tạo có hợp đồng đào tạo nghề nail đảm bảo quyền và nghĩa vụ của hai bên rõ ràng.

Một số trung tâm uy tín được nhiều người tin tưởng lựa chọn có thể kể đến như:

  • Trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh tại Tổ 1, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên
  • Trung tâm Kokono tại Đường Chu Văn An, Phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên
  • Trung tâm Chinese tại số 52, ngõ 409, Kim Mã, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội.
  • Trung tâm tiếng Trung 3H tại 116 Trường Chinh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế,
  • Trung tâm tiếng Trung Mỹ Đức tại Số 10 Ngõ 2 Kiệt 92 Đặng Huy Trứ, Thừa Thiên Huế.
  • Trung tâm Hoa ngữ An Nhiên tại 63 Lê Độ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
  • Trung tâm Hán ngữ hiện đại tại 175 Hàn Thuyên, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
  • Trung tâm Ngoại ngữ trường Đại học sư phạm TPHCM tại địa chỉ  275 Đường Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Trung tâm Hoa văn ICHINESE tại 19/2 Trần Bình Trọng, Phường 5, Quận Bình Thạnh, TP. HCM.
các từ vựng tiếng trung làm nail
Chọn trung tâm học tiếng Trung chuyên ngành uy tín

Cần lưu ý chọn các trung tâm chuyên đào tạo tiếng chuyên ngành với đội ngũ giáo viên uy tín và am hiểu.

Thực tế, bạn không cần phải học quá nhiều về ngữ pháp. Chỉ cần từ vựng và giao tiếp cơ bản là đã hiểu được khách hàng nói gì, cần gì.

Trong quá trình làm việc, bạn vẫn có thể trau dồi và tích lũy thêm vốn từ hữu ích cho ngành nghề của mình.

Nếu gặp khó khăn trong quá trình tư vấn mẫu nail, bạn có thể hướng dẫn khách tham khảo ứng dụng xem mẫu nail Trung Quốc để dễ dàng lựa chọn hơn.

5Tổng kết

Học tiếng Trung chuyên ngành nail là điều cần thiết để hành nghề tại đây. Bên cạnh đó, để phục vụ khách hàng tốt nhất, đừng quên tham khảo những mẫu móng đẹp nhất theo xu thế được cấp nhật thường xuyên tại Mẫu Nail Đẹp nhé.